Thứ Tư, 5 tháng 4, 2017

BIẾN TẦN EMERSON

Các model thông dụng của dòng biến tần Emerson Commander SK.
 
Mô tảMã hàng
Biến tần Emerson  1pha 220V, 0.75kWSKA1200075
Biến tần Emerson 1pha, 3pha 220V, 1.5kWSKBD200150
Biến tần Emerson 1pha, 3pha 220V, 2.2kWSKCD200220
Biến tần Emerson 3pha 380V, 0.75kWSKB3400075
Biến tần Emerson 3pha 380V, 1.5kWSKB3400150
Biến tần Emerson 3pha 380V, 2.2kWSKC3400220
Biến tần Emerson 3pha 380V, 4kWSKC3400400
Biến tần Emerson 3pha 380V, 5.5kWSKD3400550
Biến tần Emerson 3pha 380V, 7.5kWSKD3400750
Biến tần Emerson 3pha 380V, 11kWSK2403
Biến tần Emerson 3pha 380V, 15kWSK3401
Biến tần Emerson 3pha 380V, 18.5kWSK3402
Biến tần Emerson 3pha 380V, 22kWSK3403
Biến tần Emerson 3pha 380V, 30kWSK4401
Biến tần Emerson 3pha 380V, 37kWSK4402
Biến tần Emerson 3pha 380V, 45kWSK4403
Biến tần Emerson 3pha 380V, 55kWSK5401
Biến tần Emerson 3pha 380V, 75kWSK5402
Biến tần Emerson 3pha 380V, 90kWSK6401
Biến tần Emerson 3pha 380V, 110kWSK6402

Transmitter EH



EH CERABAR PMC133-1B1F3P6T CPS11D-7BA21 CPS11-2AA2ESA CPS11D-7BA21 CPS11-2AA2ESA CPS11D-7BA21 CPS11-2AA2ESA CPS11D-7BA21 CPM223-MR0005 COM223-DX0005 COM253-DX0005 CUM223-TU0005 CUM223-TU0005 CLM253-CD0005 CLM253-CD0005 CPM223-MR0005 CPM223-MR0005 CPM223-MR0005 CPM223-PR0005 CPM253-PR0005 CPM223-MR0005 CPM253-MR0005 E+H FTL51-AGR2DB4F5A E+H FTL51-AGR2DB4G4A E+H FTL51-AGR2DB4G4A...

Thứ Sáu, 3 tháng 2, 2017

đại lý phân phối Lenze tại Việt Nam

Hình ảnh có liên quan
Công ty TNHH giải pháp kỹ thuật An Phát
là đại lý chính thức của Lenze tại Việt Nam.
Hotline:  0911 506 988
Email: hopnn1@gmail.com - linhanh.dav@gmail.com
Biến tần Lenze 8100
1) Đặc điểm:
  • Biến tần Lenze 8100
  • Dải công suất: 0.25~2.2 kW
  • Ngõ vào: 1 pha, 230VAC, 50/ 60 Hz
  • Ngõ ra: 3 pha, 0~230VAC, 0~199 Hz

Biến tần Lenze 8200

1) Đặc điểm:
Biến tần 8200 motec có các đặc tính cấp độ bảo vệ động cơ cao và hỗ trợ một dải công suất từ 0,25 và 7,5 kW, giúp bạn trang bị tốt nhất cho việc điều khiển các cấp độ của động cơ. Biến tần 8200 motec có thể lắp đặt ở vị trí lý tưởng nhất là gần động cơ hoặc trên khung máy. Nguồn cung cấp được cách li với các thiết bị điều khiển và truyền độngbằng các chân cắm tại tiếp điểm. Sửa chữa dễ dàng, chỉ cần nới lỏng các ốc vít để thay thế tản nhiệt và các linh kiện điện tử. Các module chức năng được tích hợp trong biến tần 8200 motec có thể kiểm soát và điều khiển tự động các máy móc trong nhà máy.

Biến tần EVF9300-E LENZE

EVF9321-E LENZE VECTOR 9300 0.55kW 1.8A
EVF9322-E LENZE VECTOR 9300 1.1kW 3.0A
EVF9323-E LENZE VECTOR 9300 2.2kW5.5A
EVF9324-E LENZE VECTOR 9300 4.0kW 9.2A
EVF9325-E LENZE VECTOR 9300 5.5kW 13.0A
EVF9326-E LENZE VECTOR 9300 11.0kW 23.5A
EVF9327-E LENZE VECTOR 9300 15.0kW 32.0A
EVF9328-E LENZE VECTOR 9300 22.0kW 47.0A
EVF9329-E LENZE VECTOR 9300 30.0kW 59.0A
EVF9330-E LENZE VECTOR 9300 45.0kW 89.0A
EVF9331-E LENZE VECTOR 9300 55.0kW 110.0A
EVF9332-E LENZE VECTOR 9300 75.0kW 150.0A
EVF9333-E LENZE VECTOR 9300 90.0kW 180.0A








Thứ Sáu, 22 tháng 7, 2016

ĐẠI LÝ ATLAS COPCO TẠI VIỆT NAM

Giới thiệu về tập đoàn Atlas Copco


Khám phá lịch sử của Atlas Copco

Atlas Copco là nhà cung cấp hàng đầu thế giới cho các giải pháp sản phẩm công nghiệp hơn 140 năm.
Với việc phát huy truyền thống của tập đoàn từ những năm 1873, các mặt hàng kinh doanh cốt lõi gần như không đổi và các thiết bị được cải tiến ngày nay mang lại sự hiệu quả lớn về hiệu suất sử dụng. Dải sản phẩm và dịch vụ rộng rãi từ máy nén khí và thiết bị khí nén cho tới các thiết bị xây dựng và khai thác mỏ và các dụng cụ cộng nghiệp, hệ thống lắp đặt,...

ĐẠI LÝ PHÂN PHỐI BĂNG TẢI

CÔNG TY TNHH GIẢI PHÁP KỸ THUẬT AN PHÁT
Qua nhiều năm hoạt động trong lĩnh vực cung cấp thiết bị tại Việt Nam
Chúng tôi luôn đi đầu trong việc kết nối giữa nhà sản xuất và đơn vị sử dụng, nhằm nâng cao hiệu suất công việc và sản xuất. Chúng tôi, công ty An Phát tự tin luôn làm hài lòng tất cả các quý khách hàng trong và ngoài nước.
Nhằm đáp ứng và phục vụ Nghành Công nghiệp Khai khoáng và các Nhà máy Xi Măng, Rượu Bia,Thực Phẩm, Hóa Chất ... có sử dụng tới hệ thống băng tải/ 
Hiện nay chúng tôi là đại lý hàng đầu của Bridgestone tại Việt Nam.
Chúng tôi là đại lý chuyên cung cấp và tư vấn về Hệ thống băng tải của hãng Bridgestone.

Sản phẩm băng tải đầu tiên của Bridgestone được ra đời vào năm 1945, kể từ đó đến nay băng tải Bridgetone được lắp đặt tại rất nhiều quốc gia trên thế giới như Mỹ, Anh, Brazil, Úc, Ấn Độ, Indonexia, Việt Nam .... Với tính ổn định và tuổi thọ cao, các sản phẩm băng tải của Bridgestone được khách hàng tin tưởng sử dụng tại những vị trí khắc nghiệt đòi hỏi chi phí cao khi phải dừng sửa chữa bảo dưỡng. Đặt mục tiêu chất lượng lên hàng đầu, 100% băng tải Bridgestone được sản xuất tại nhà máy Yokohama, Nhật Bản và tất cả quy trình sản xuất đều được các chuyên gia của trung tâm nghiên cứu và phát triển băng tải giám sát kỹ lưỡng. Các sản phẩm của băng tải Bridgestone gồm có: Băng tải lõi thép với sức chịu kéo lên tới 8000KN/m, bề rộng lên tới 3150mm, băng tải vật liệu dệt với sức chịu kéo lên tới 3150KN/m, bề rộng lên tới 3150mm, hệ thống băng tải ống, hệ thống giám sát băng tải, băng tải Aramid....Với dải sản phẩm rộng và các tính năng ưu việt, băng tải Bridgestone được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như khai thác mỏ, xi măng, nhiệt điện, công nghiệp thực phẩm... Với  phương châm “tối ưu hoá sản phẩm và tối thiểu hoá chi phí đầu tư”, chúng tôi hy vọng băng tải Bridgestone sẽ đáp ứng được mọi yêu cầu của bạn.
Để hiểu rõ hơn về tập đoàn Bridgestone và sản phẩm băng tải mời quý khách Click vào đây.


Băng tải lõi thép


1.1, Đặc điểm :
- Gồm nhiều sợi cáp thép được sắp xếp song song theo chiều dọc băng và dải đều trên toàn mặt băng. Tùy theo yêu cầu mà kết cấu sợi thép có thể được bố trí theo dạng 7x7 hay 7x19.
- Lớp cáp thép này được liên kết với nhau bằng một phương pháp đặc biệt, sự liên kết này giúp cho băng tải không có bất kỳ sự cố nào xảy ra trong quá trình sử dụng
- Ít có biến dạng ngay cả khi chạy toàn tải.
- Lớp cao su mặt trên được chế tạo đặc biệt để chống lại các lực xé từ mọi hướng.
1.2, Dải sản phẩm.
+ Khả năng chịu kéo : ST500 – ST8000
+ Bề rộng băng : 600mm – 3150mm
+ Chiều dài băng : Từ 50m trở lên

1.3. Bảng thông số tiêu chuẩn
Sức chịu kéo
( kN/m )
Khoảng cách giữa các
sợi thép (mm)
7x7
7x19
Đường kính sợi thép (mm)
Sức chịu kéo của sợi thép
(kN)
Đường kính sợi thép
(mm)
Sức chịu kéo của sợi thép
(kN)
ST-630
10
3.0
9.5




ST-800
10
3.0
9.5




ST-1000
12
3.6
13.3




ST-1250
12
4.0
16.2




ST-1400
12
4.5
20.7



ST-1600
12
4.5
20.7




ST-2000
12
5.6
30.4




ST-2250
12
5.6
30.4




ST-2500
15




6.8
42.7
ST-2800
15




7.4
50.2
ST-3150
15




8.0
57.3
ST-4000
15




8.6
66.1
ST-4500
16




9.4
77.1
ST-5000
16




10.0
86.2
băng tải chịu nhiệt
a. Định nghĩa băng tải chịu nhiệt :
* Băng tải chịu nhiệt là loại Băng tải phải làm việc khi tiếp xúc với vật liệu hoặc trong môi trường nhiệt độ lớn hơn 70độC
* Cao su tự nhiên chỉ chịu nhiệt dưới 50độ C và cao su tổng hợp loại thường chỉ chịu nhiệt độ dưới 70độC.
* Nếu sử dụng đúng loại băng tải chịu nhiệt sẽ mang lại lợi ích kinh tế cho người sử dụng vì ngay chính Băng tải chịu nhiệt cũng rất không bền do tác động của nhiệt gây nên, đến giai đoạn cuối các vết nứt xuất hiện do cao su bị hóa cứng hoặc tách lớp bố. Do vậy điều quan trọng nhất là phải chọn lựa loại băng tải phù hợp với điều kiện làm việc cũng như vật liệu cần vận chuyển để tránh dẫn đến các hư hỏng cho băng.
b. Bảng lựa chọn cấp độ cao su bề mặt băng tải theo điều kiện làm việc
Cấp độ cao su bề mặt
Nhiệt độ
F-110
- Hoạt động liên tục từ 60ºC đến 110ºC
- Hoạt động gián đoạn 110ºC đến 120ºC
A-110
- Hoạt động liên tục từ 60 đến 110ºC
- Hoạt động gián đoạn từ 110ºC đến 130ºC
SF-180
- Hoạt động liên tục từ 130ºC đến 180ºC
- Hoạt động gián đoạn từ 180º đến 220ºC
MF-180
- Hoạt động liên tục từ 130ºC đến 180ºC
- Hoạt động gián đoạn từ 180º đến 240ºC
A-200
- Hoạt động liên tục từ 130ºC đến 180ºC
- Hoạt động gián đoạn từ 180º đến 240ºC
Băng tải bố Nylon
a, Đặc điểm :
+ Độ bền cao
+ Khả năng chống va đập cao
+ Khả năng chống bám dính hoàn hảo
+ Khả năng chịu nhiệt cao
+ Cho phép sử dụng Puly đường kính nhỏ
b, Bảng thông số kỹ thuật
Số lớp bố
Sức chịu kéo
1
2
3
4
5
6
100
×
×
125
×
×
×
160
×
×
×
×
250
×
×
×
×
315
×
×
×
×
×
400
×
×
×
×
500
×
×
×
×
630
×
×
×
×
×
800
×
×
×
×
1000
×
×
×
×
1250
×
×
×
×
1500
×
×
×
1800
×
×
2000
×
×
2500
×
Băng tải chịu dầu


* Dùng để vận chuyển linh kiện và phụ tùng mà có thấm dầu máy, dầu nặng, than tẩm dầu ở các Nhà máy chế biến dầu ăn và các Nhà máy nhiệt điện, bã đậu, cá thịt và các vật liệu thấm dầu khác.
* Có rất nhiều các loại vật liệu có chứa dầu và dung môi mà ảnh hưởng của chúng đến băng tải rất lớn.
* Vì vầy khi đặt hàng Quý khách cần xác định rõ các yếu tố sau:
- Loại dầu
- Ước lượng số lượng dầu trên bề mặt băng tải hoặc dung lượng dầu
- Băng tải có chịu nhiệt độ hay không.
- Gửi cho chúng tôi mẫu băng tải đã sử dụng trước đây để tham khảo
Băng tải chống cháy


Băng tải chống cháy chủ yếu sử dụng trong các hầm lò nơi có nhiều yếu tố gây cháy bất ngờ. Ở các nước tiên tiến thì trong môi trường các hầm lò việc sử dụng Băng tải chống cháy gần như là một tiêu chuẩn bắt buộc để trong trường hợp có xảy ra cháy nổ thì băng tải không làm tăng thêm khói bụi gây khó khăn có công tác cứu hộ và Băng tải chống cháy làm giảm thiểu đi tác nhân gây cháy khi xảy ra sự cố.
Băng tải chống cháy thường được chế tạo bằng hỗn hợp cao su nhựa và lớp vải bố không phải là loại thông thường, người ta thường hay sử dụng loại bố PVC làm bố chịu lực vì loại chất liệu này khi bị đốt cháy không tạo ngọn lửa mà biến thành tro không khói nếu bị đốt ở nhiệt độ rất cao